LẮP MẠNG VIETTEL WIFI INTERNET KHUYẾN MÃI HẤP DẪN NĂM 2022
HOTLINE 0978 777 442
BẢNG GIÁ CÁC GÓI CƯỚC CÁP QUANG MỚI NHẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH
Đây là gói cước internet cáp quang Viettel dành cho hộ gia đình tốc độ nhanh và ổn định, rất phù hợp với khách hàng là hộ gia đình, cá nhân, sinh viên, …Thủ tục lắp mạng Viettel đơn giản, nhanh chóng, thi công và cài ngay sau 48h ký hợp đồng nhân viên hỗ trợ đăng ký làm hợp đồng tại nhà khách hàng 24/7 kể cả các ngày lễ tết.
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET 61 TỈNH THÀNH TRỪ HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ/THÁNG |
---|---|---|
Net1plus | 40Mbs | 165.000 |
Net2plus | 80Mbs | 180.000 |
Net3plus | 110Mbs | 210.000 |
Net4plus | 140Mbs | 260.000 |
Supernet1 | 100Mbs | 225.000 |
Supernet2 | 120Mbs | 245.000 |
Supernet4 | 200Mbs | 350.000 |
Supernet5 | 250Mbs | 430.000 |
- Gói SUPERNET1 được trang bị Modem wifi 4 cổng 2 băng tần + 1 thiết bị wifi mesh.
- Gói SUPERNET2, SUPERNET4 được trang bị Modem wifi 4 cổng 2 băng tần + 2 thiết bị wifi mesh.
- Gói SUPERNET5 được trang bị Modem wifi 4 cổng 2 băng tần + 3 thiết bị wifi mesh
– BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET NỘI THÀNH (TP. HỒ CHÍ MINH + HÀ NỘI) –
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ VND/THÁNG |
---|---|---|
Net2plus | 80Mbs | 220.000 |
Net3plus | 110Mbs | 250.000 |
Net4plus | 140Mbs | 300.000 |
Net5plus | 300Mbs | 525.000 |
Supernet1 | 100Mbs | 265.000 |
Supernet2 | 120Mbs | 280.000 |
Supernet4 | 200Mbs | 390.000 |
Supernet5 | 250Mbs | 525.000 |
Bảng giá trên áp dụng cho các quận nội thành : Quận 1, Q2, Q3, Q4, Q7, Q10, Q11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh
- Gói SUPERNET1 được trang bị Modem wifi 4 cổng 2 băng tần + 1 thiết bị wifi mesh
- Gói SUPERNET2, SUPERNET4 được trang bị Modem wifi 4 cổng 2 băng tần + 2 thiết bị wifi mesh
- Gói SUPERNET5 được trang bị Modem wifi 4 cổng 2 băng tần + 3 thiết bị wifi mesh
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET NGOẠI THÀNH (THÀNH HỒ CHÍ MINH, HÀ NỘI)
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ VND/THÁNG |
---|---|---|
Netp2lus | 80Mbs | 200.000 |
Net3plus | 110Mbs | 230.000 |
Net4plus | 140Mbs | 280.000 |
Supernet1 | 100Mbs | 245.000 |
Supernet2 | 120Mbs | 260.000 |
Supernet4 | 200Mbs | 370.000 |
Supernet5 | 250Mbs | 480.000 |
Bảng giá trên áp dụng cho các huyện và các quận ngoại thành như : Gò Vấp, Bình Tân, Thủ Đức, Q5, Q6, Q8, Q9, Q12.
HÌNH THỨC ĐÓNG CƯỚC KHI LẮP MẠNG VIETTEL
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng (VNĐ) + tháng cước tặng |
Đóng 6 tháng | Miễn phí + tặng 1 tháng cước |
Đóng 12 tháng | Miễn phí + tặng 3 tháng cước |
Đóng hàng tháng | Viettel dừng triển khai gói cước trả từng tháng. |
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ
- Đối với cá nhân: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng.
- Đối với cơ quan và tổ chức: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu người đại diện ký hợp đồng, giấy phép kinh doanh bản gốc để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng. Con dấu của và chữ ký người đại diện để đóng dấu vào hợp đồng.